Trang chủ → Tin tức
Sở Y Tế Kiên Giang
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2019
(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ)Địa chỉ chi tiết: Số 128, Đường 30/4, Khu phố 1,, thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, Kiên Giang
Số giấy phép hoạt động:0360/SYT-GPHĐ Ngày cấp: 26/9/2014
Tuyến trực thuộc: 3.Quận/Huyện
Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ KIÊN GIANG
Hạng bệnh viện: Hạng II
Loại bệnh viện: Đa khoa
TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 82/83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 99%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 278 (Có hệ số: 297)
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 3.34
(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2)
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Tổng số tiêu chí |
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: | 1 | 12 | 29 | 34 | 6 | 82 |
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT: | 1.22 | 14.63 | 35.37 | 41.46 | 7.32 | 82 |
Ngày.........tháng..........năm.........
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN (ký tên) | GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN (ký tên và đóng dấu) |
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2019
I. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG
II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Điểm TB | Số TC áp dụng |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | 0 | 0 | 6 | 12 | 0 | 3.67 | 18 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) | 0 | 0 | 1 | 5 | 0 | 3.83 | 6 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 3.60 | 5 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3.00 | 2 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) | 0 | 0 | 1 | 4 | 0 | 3.80 | 5 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) | 0 | 2 | 3 | 5 | 4 | 3.79 | 14 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 4.00 | 3 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4.00 | 3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) | 0 | 0 | 1 | 3 | 0 | 3.75 | 4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3.50 | 4 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | 1 | 4 | 15 | 13 | 2 | 3.31 | 35 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3.50 | 2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3.50 | 2 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3.50 | 2 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) | 0 | 1 | 1 | 4 | 0 | 3.50 | 6 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) | 1 | 1 | 3 | 0 | 0 | 2.40 | 5 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4.00 | 3 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) | 0 | 2 | 3 | 0 | 0 | 2.60 | 5 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3.00 | 2 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 4.00 | 6 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3.50 | 2 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | 0 | 3 | 4 | 4 | 0 | 3.09 | 11 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 3.33 | 3 |
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) | 0 | 2 | 2 | 1 | 0 | 2.80 | 5 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3.33 | 3 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA | 0 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2.25 | 4 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 2.33 | 3 |
III. TÓM TẮT CÔNG VIỆC TỰ KIỂM TRA BỆNH VIỆN
Bệnh viện đã thành lập đoàn tự kiểm tra đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2019; Phân công các thành viên thành từng nhóm và tiến hành tự đánh giá các tiêu chí được phân công và đã thống nhất kết quả đạt được.
IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
.png)
.png)
.png)
.png)

V. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
Phần A: Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi; Được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự đảm bảo tính công bằng và mức ưu tiên; Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai minh bạch chính xác; Quy trình khám bệnh được cải tiến đáp ứng sự hài lòng của người bệnh. Phần B; Năm 2019 bệnh viện đã tuyển thêm nhiều bác sỹ chính quy, đưa bác sỹ, điêu dưỡng, nữ hộ sinh đi học tập nâng cao trình độ chuyên môn. Phần C: Thực hiện các phẫu thuật ngoại thần kinh; triển khai phẫu thuật mắt mổ phaco; Thực hiện kỹ thuật nội soi ; mở rộng khu chạy thận nhân tạo; Triển khai hoạt động dinh dưỡng tiết chế. Phần D: Kiện toàn hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện; triển khai hệ thống báo cáo phân tích sự cố y khoa. Xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng ở tất cả các khoa, phòng nhằm cải tiến chất lượng làm việc. |
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI
Phần A: Một số nhà vệ sinh xuống cấp; Diện tích trồng cây xanh còn hạn chế. Phong trào thực hiện 5S chưa hiệu quả. Phần C: Công tác Kiểm soát nhiễm khuẩn chưa đạt hiệu quả cao, còn xảy ra tình trạng nhiễm khuẩn bệnh viện. Số lượng kỹ thuật thực hiện tại bệnh viện dưới 40 phần trăm . Số lượng kỹ thuật mới được triển khai còn hạn chế. Phần D: Các khoa phòng chưa mạnh dạn báo cáo sự cố y khoa; Việc thực hiện các kế hoạch cải tiến chưa thực sự hiệu quả. Việc triển khai bộ chỉ số đo lường chưa đồng đều giữa các khoa phòng. Phần E: Tỷ lệ điều dưỡng được đào tạo về nhi còn thấp. Chưa có đơn nguyên sơ sinh riêng biệt. |
VII. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
Phần A: Tập huấn, hướng dẫn cho các khoa phòng triển khai 5S đúng phương pháp, đạt hiệu quả. Rà soát những vấn đề còn thiêu trong phần A , tiến hành bổ sung hoàn thiện. Phần B: Đưa nhân viên đi đào tạo theo kế hoạch đào tạo năm. Phần C: Tăng cường công tác kiểm soát nhiễm khuẩn. Nâng cao chất lượng hồ sơ bệnh án. Phần D: Xây dựng đề án cải tiến chất lượng tại các khoa phòng. Tập huấn cho tất cả nhân viên trong TTYT hiểu về công việc quản lý chất lượng bệnh viện. Đào tạo cấp chứng chỉ về QLCL cho nhân viên mạng lưới QLCL. Phần E: Đưa điều dưỡng, nữ hộ sinh đi học nâng cao trình độ. Thành lập đơn nguyên sơ sinh có đầy đủ trang thiết bị, nhân sự... |
VIII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
- Phấn đấu năm 2020 thực hiện được 90 phần trăm kế hoạch cải tiến chất lượng. Nâng só điểm trung bình chung các tiêu chí lên 3.5. |
IX. KẾT LUẬN, CAM KẾT CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
Kết quả tự đánh giá kiểm tra trên đảm bảo khách quan, trung thực; - Các vấn đề ưu tiên về cải tiến chất lượng sẽ cố gằng tiến hành đúng lộ trình và thời gian; |
Ngày.........tháng..........năm.........
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN (ký tên) | GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN (ký tên và đóng dấu) |
- (14/08/2025 08:54:35 PM) - DANH SÁCH BỎ SUNG Người thực hành khám bệnh, chữa bệnh
- (14/08/2025 08:46:11 PM) - TB67 Về việc Chào giá Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT cho gói thầu: Sữa chữa máy hấp Belimed.
- (07/08/2025 03:30:26 PM) - TB55/TTYT/2025: Về việc Chào giá Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT cho gói thầu mua sắm Găng tay phẫu thuật tiệt trùng
- (06/08/2025 04:24:00 PM) - TB Về việc Chào giá Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT cho gói thầu mua sắm trang thiết bị cho các khoa phòng
- (06/08/2025 04:23:01 PM) - TB Về việc Chào giá Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT cho gói thầu mua sắm Găng tay cao su y tế